Đọc nhanh: 大难临头 (đại nan lâm đầu). Ý nghĩa là: tai vạ đến nơi.
大难临头 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai vạ đến nơi
指大灾大难即将降临
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大难临头
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 大祸临头
- hoạ lớn ập lên đầu.
- 灾难 来 临时 , 大家 都 很 担心
- Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
大›
头›
难›
hai sự kiện hạnh phúc đồng thời trong gia đình
vui mừng quá đỗi; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết (vui mừng vì kết quả vượt quá mong đợi)
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết
niềm vui từ trên trời rơi xuống (thành ngữ); vui mừng khôn xiết trước tin vui bất ngờmở khóa cho sự kiện vui vẻ