volume volume

Từ hán việt: 【lệ】

Đọc nhanh: (lệ). Ý nghĩa là: kêu (hạc, nhạn). Ví dụ : - 风声鹤唳。 tiếng hạc kêu trong gió.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kêu (hạc, nhạn)

(鹤、鸿雁等) 鸣叫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风声鹤唳 fēngshēnghèlì

    - tiếng hạc kêu trong gió.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 风声鹤唳 fēngshēnghèlì

    - tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)

  • volume volume

    - 风声鹤唳 fēngshēnghèlì

    - tiếng hạc kêu trong gió.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丨フ一丶フ一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHSK (口竹尸大)
    • Bảng mã:U+5533
    • Tần suất sử dụng:Thấp