来临 láilín
volume volume

Từ hán việt: 【lai lâm】

Đọc nhanh: 来临 (lai lâm). Ý nghĩa là: đến; về; tới; đi lại; đi tới; đến gần. Ví dụ : - 冬天的寒冷来临了。 Cái lạnh của mùa đông đã đến.. - 新年的钟声来临了。 Tiếng chuông năm mới đã đến.. - 暴风雨突然来临了。 Cơn bão bất ngờ ập đến.

Ý Nghĩa của "来临" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

来临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến; về; tới; đi lại; đi tới; đến gần

到来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān de 寒冷 hánlěng 来临 láilín le

    - Cái lạnh của mùa đông đã đến.

  • volume volume

    - 新年 xīnnián de 钟声 zhōngshēng 来临 láilín le

    - Tiếng chuông năm mới đã đến.

  • volume volume

    - 暴风雨 bàofēngyǔ 突然 tūrán 来临 láilín le

    - Cơn bão bất ngờ ập đến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来临

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān de 寒冷 hánlěng 来临 láilín le

    - Cái lạnh của mùa đông đã đến.

  • volume volume

    - 暴风雨 bàofēngyǔ 突然 tūrán 来临 láilín le

    - Cơn bão bất ngờ ập đến.

  • volume volume

    - 岁暮 suìmù 即将来临 jíjiāngláilín

    - Cuối năm sắp đến rồi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 剩男 shèngnán 时代 shídài 正式 zhèngshì 来临 láilín

    - Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!

  • volume volume

    - 没来 méilái 临时 línshí 顶替 dǐngtì 一下 yīxià

    - anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.

  • volume volume

    - dāng 五月 wǔyuè 到来 dàolái de 时候 shíhou 意味着 yìwèizhe 黄金周 huángjīnzhōu 即将来临 jíjiāngláilín

    - Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.

  • volume volume

    - 新年 xīnnián de 钟声 zhōngshēng 来临 láilín le

    - Tiếng chuông năm mới đã đến.

  • volume volume

    - 临走 línzǒu de 时候 shíhou 留下 liúxià 个活 gèhuó 话儿 huàér shuō 也许 yěxǔ 下个月 xiàgeyuè néng 回来 huílai

    - trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao