Đọc nhanh: 登临 (đăng lâm). Ý nghĩa là: du ngoạn sơn thuỷ; du ngoạn. Ví dụ : - 登临名山大川,饱览壮丽景色。 du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
登临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du ngoạn sơn thuỷ; du ngoạn
登山临水,泛指游览山水名胜
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登临
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 临别赠言
- lời khen tặng trước lúc chia tay
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
登›