Đọc nhanh: 苍老 (thương lão). Ý nghĩa là: già nua; già cỗi; già (diện mạo, thanh âm); già câng, cứng cáp; rắn rỏi; già dặn; mạnh mẽ; chắc khoẻ (tài viết chữ, vẽ tranh). Ví dụ : - 病了一场,人比以前显得苍老多了 qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
苍老 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. già nua; già cỗi; già (diện mạo, thanh âm); già câng
(面貌、声音等)显出老态
- 病 了 一场 , 人比 以前 显得 苍老 多 了
- qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
✪ 2. cứng cáp; rắn rỏi; già dặn; mạnh mẽ; chắc khoẻ (tài viết chữ, vẽ tranh)
形容书画笔力雄健
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍老
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 苍老 遒劲 的 古松
- cây thông già vững chãi.
- 他 已 满头 霜鬓 显 苍老
- Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.
- 病 了 一场 , 人比 以前 显得 苍老 多 了
- qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
苍›