喔. 我的老天. Ō. Wǒ de lǎo tiān.
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: . 我的老天. Ý nghĩa là: Ôi, trời ơi (Diễn đạt sự ngạc nhiên hoặc kinh ngạc). Ví dụ : - , 我的老天, 我完全没想到会发生这种事。 Ôi trời ơi, tôi hoàn toàn không nghĩ sẽ xảy ra chuyện này.. - 我的老天这真是太神奇了! Ôi trời ơi, điều này thật kỳ diệu!

Ý Nghĩa của "喔. 我的老天." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喔. 我的老天. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ôi, trời ơi (Diễn đạt sự ngạc nhiên hoặc kinh ngạc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - ō de 老天 lǎotiān 完全 wánquán 没想到 méixiǎngdào huì 发生 fāshēng 这种 zhèzhǒng shì

    - Ôi trời ơi, tôi hoàn toàn không nghĩ sẽ xảy ra chuyện này.

  • volume volume

    - ō de 老天 lǎotiān zhè 真是太 zhēnshitài 神奇 shénqí le

    - Ôi trời ơi, điều này thật kỳ diệu!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喔. 我的老天.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 真会 zhēnhuì àn 威胁 wēixié 的话 dehuà zuò 不过 bùguò 吓唬 xiàhǔ 我们 wǒmen 罢了 bàle

    - Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.

  • volume volume

    - 碰到 pèngdào 这样 zhèyàng 容易 róngyì de 考卷 kǎojuàn shì 老天爷 lǎotiānyé de 恩赐 ēncì

    - Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.

  • volume volume

    - 指出 zhǐchū 方案 fāngàn de 缺点 quēdiǎn dàn 申辩 shēnbiàn shuō 各项 gèxiàng 计划 jìhuà 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.

  • volume volume

    - 屡次 lǚcì 侵占 qīnzhàn de 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān hěn 反感 fǎngǎn

    - Tôi cảm thấy rất khó chịu vì lần lượt xâm chiếm thời gian rảnh của tôi.

  • volume volume

    - 店主 diànzhǔ gěi 我们 wǒmen de 分量 fènliàng 不足 bùzú 应该 yīnggāi 10 公斤 gōngjīn 我们 wǒmen zhǐ 得到 dédào 7.5 公斤 gōngjīn

    - Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng gòu 亲切 qīnqiè de 可是 kěshì 应该 yīnggāi 信以为真 xìnyǐwéizhēn

    - Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.

  • - ō de 老天 lǎotiān 完全 wánquán 没想到 méixiǎngdào huì 发生 fāshēng 这种 zhèzhǒng shì

    - Ôi trời ơi, tôi hoàn toàn không nghĩ sẽ xảy ra chuyện này.

  • - ō de 老天 lǎotiān zhè 真是太 zhēnshitài 神奇 shénqí le

    - Ôi trời ơi, điều này thật kỳ diệu!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: ō , Wō , Wo
    • Âm hán việt: Ác , Ốc
    • Nét bút:丨フ一フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSMG (口尸一土)
    • Bảng mã:U+5594
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao