年轻 niánqīng
volume volume

Từ hán việt: 【niên khinh】

Đọc nhanh: 年轻 (niên khinh). Ý nghĩa là: trẻ; trẻ tuổi. Ví dụ : - 年轻人应该多学习。 Người trẻ nên học hỏi nhiều hơn.. - 我年轻时喜欢运动。 Khi còn trẻ, tôi rất thích thể thao.. - 她很年轻刚刚毕业。 Cô ấy rất trẻ, vừa mới tốt nghiệp.

Ý Nghĩa của "年轻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

年轻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trẻ; trẻ tuổi

年纪不大 (多指十几岁至二十几岁)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 年轻人 niánqīngrén 应该 yīnggāi duō 学习 xuéxí

    - Người trẻ nên học hỏi nhiều hơn.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng shí 喜欢 xǐhuan 运动 yùndòng

    - Khi còn trẻ, tôi rất thích thể thao.

  • volume volume

    - hěn 年轻 niánqīng 刚刚 gānggang 毕业 bìyè

    - Cô ấy rất trẻ, vừa mới tốt nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 年轻

✪ 1. Chủ ngữ 1 + 比 + Chủ ngữ 2 + 年轻

Ai trẻ hơn ai.

Ví dụ:
  • volume

    - 小明 xiǎomíng 年轻 niánqīng

    - Tiểu Minh trẻ hơn tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年轻

  • volume volume

    - zài 年轻 niánqīng shí 失去 shīqù le de 伴侣 bànlǚ

    - Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng shí jiù yǒu le 白发 báifà

    - Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen hěn 年轻 niánqīng shí jiù 结了婚 jiélehūn

    - Họ kết hôn khi còn rất trẻ.

  • volume volume

    - 年少无知 niánshàowúzhī 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 很多 hěnduō 年轻人 niánqīngrén dōu 喜欢 xǐhuan 五月天 wǔyuètiān

    - Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • volume volume

    - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao