Đọc nhanh: 老苍 (lão thương). Ý nghĩa là: già nua; già (tướng mạo). Ví dụ : - 他虽然七 十 多岁了,可不显得老苍。 bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
老苍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già nua; già (tướng mạo)
(相貌) 苍老
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老苍
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 苍老 遒劲 的 古松
- cây thông già vững chãi.
- 他 已 满头 霜鬓 显 苍老
- Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.
- 病 了 一场 , 人比 以前 显得 苍老 多 了
- qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
苍›