白苍苍 bái cāngcāng
volume volume

Từ hán việt: 【bạch thương thương】

Đọc nhanh: 白苍苍 (bạch thương thương). Ý nghĩa là: xanh xao; nhợt nhạt; xanh xám.

Ý Nghĩa của "白苍苍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. xanh xao; nhợt nhạt; xanh xám

形容苍白

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白苍苍

  • volume volume

    - bìng hòu 显得 xiǎnde 苍白 cāngbái 清瘦 qīngshòu

    - Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.

  • volume volume

    - 苍白 cāngbái de shǒu ràng rén 心疼 xīnténg

    - Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 情节 qíngjié 苍白 cāngbái

    - Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.

  • volume volume

    - de 脸色 liǎnsè 显得 xiǎnde hěn 苍白 cāngbái

    - Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.

  • volume volume

    - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 脸色 liǎnsè hěn 苍白 cāngbái

    - Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.

  • volume volume

    - 珍妮 zhēnnī zhàn zài 面前 miànqián 脸色苍白 liǎnsècāngbái 略微 lüèwēi 有些 yǒuxiē 颤动 chàndòng 一言不发 yīyánbùfā

    - Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.

  • - 希望 xīwàng 共度 gòngdù 一生 yīshēng 直到 zhídào 白发苍苍 báifàcāngcāng

    - Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, cho đến khi tóc bạc da mồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Cǎng
    • Âm hán việt: Thương , Thưởng
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOSU (廿人尸山)
    • Bảng mã:U+82CD
    • Tần suất sử dụng:Cao