Đọc nhanh: 苍龙 (thương long). Ý nghĩa là: chòm sao Thương Long; chòm sao Thanh Long (tên gọi chung của chòm 7 ngôi sao ở phía Đông trong chòm Nhị thập bát tú), kẻ hung ác; ác thần (trong truyền thuyết xưa có loại hung thần rất ác; nay có lúc dùng để ví với người cực kỳ hung ác); ác thần.
苍龙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chòm sao Thương Long; chòm sao Thanh Long (tên gọi chung của chòm 7 ngôi sao ở phía Đông trong chòm Nhị thập bát tú)
二十八宿中东方七宿的合称也叫青龙
✪ 2. kẻ hung ác; ác thần (trong truyền thuyết xưa có loại hung thần rất ác; nay có lúc dùng để ví với người cực kỳ hung ác); ác thần
古代传说中的一种凶神恶煞现在有时用来比喻极其凶恶的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍龙
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 云海 苍茫
- biển mây mênh mông
- 他 姓 苍
- Anh ấy họ Thương.
- 他 已 满头 霜鬓 显 苍老
- Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 他们 划 龙舟 比赛
- Họ chèo thuyền rồng thi đấu.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苍›
龙›