Đọc nhanh: 青春 (thanh xuân). Ý nghĩa là: thanh xuân, tuổi trẻ; tuổi thanh xuân. Ví dụ : - 青春是最美好的时光。 Thanh xuân là thời gian đẹp nhất.. - 他的青春充满活力。 Thanh xuân của anh ấy đầy sức sống.. - 他们正在享受青春。 Họ đang tận hưởng thanh xuân.
青春 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh xuân
原指草木青葱的春季。比喻青年时期或充满生机的时期
- 青春 是 最 美好 的 时光
- Thanh xuân là thời gian đẹp nhất.
- 他 的 青春 充满活力
- Thanh xuân của anh ấy đầy sức sống.
- 他们 正在 享受 青春
- Họ đang tận hưởng thanh xuân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tuổi trẻ; tuổi thanh xuân
指年轻人的年龄
- 他 正 处在 青春年华
- Anh ấy đang ở độ tuổi thanh xuân.
- 他 的 青春 已 渐渐 消逝
- Tuổi trẻ của anh ấy đã dần trôi qua.
So sánh, Phân biệt 青春 với từ khác
✪ 1. 青年 vs 青春
- "青年" chỉ người, "青春" chỉ nhóm tuổi.
- "青春" mang nghĩa bóng, "青年" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青春
- 我们 有 美妙 的 青春
- Chúng tôi có thanh xuân tươi đẹp.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 她 在 努力 追回 逝去 的 青春
- Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.
- 他 的 青春 灿烂
- Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.
- 她 为 事业 贡献 青春
- Cô đã cống hiến tuổi trẻ của mình cho sự nghiệp.
- 他 的 青春 充满活力
- Thanh xuân của anh ấy đầy sức sống.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 他们 正在 享受 青春
- Họ đang tận hưởng thanh xuân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
青›