青春 qīngchūn
volume volume

Từ hán việt: 【thanh xuân】

Đọc nhanh: 青春 (thanh xuân). Ý nghĩa là: thanh xuân, tuổi trẻ; tuổi thanh xuân. Ví dụ : - 青春是最美好的时光。 Thanh xuân là thời gian đẹp nhất.. - 他的青春充满活力。 Thanh xuân của anh ấy đầy sức sống.. - 他们正在享受青春。 Họ đang tận hưởng thanh xuân.

Ý Nghĩa của "青春" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

青春 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thanh xuân

原指草木青葱的春季。比喻青年时期或充满生机的时期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 青春 qīngchūn shì zuì 美好 měihǎo de 时光 shíguāng

    - Thanh xuân là thời gian đẹp nhất.

  • volume volume

    - de 青春 qīngchūn 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Thanh xuân của anh ấy đầy sức sống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 享受 xiǎngshòu 青春 qīngchūn

    - Họ đang tận hưởng thanh xuân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tuổi trẻ; tuổi thanh xuân

指年轻人的年龄

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhèng 处在 chǔzài 青春年华 qīngchūnniánhuá

    - Anh ấy đang ở độ tuổi thanh xuân.

  • volume volume

    - de 青春 qīngchūn 渐渐 jiànjiàn 消逝 xiāoshì

    - Tuổi trẻ của anh ấy đã dần trôi qua.

So sánh, Phân biệt 青春 với từ khác

✪ 1. 青年 vs 青春

Giải thích:

- "青年" chỉ người, "青春" chỉ nhóm tuổi.
- "青春" mang nghĩa bóng, "青年" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青春

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 美妙 měimiào de 青春 qīngchūn

    - Chúng tôi có thanh xuân tươi đẹp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 电影院 diànyǐngyuàn 放映 fàngyìng qīng 春之歌 chūnzhīgē

    - Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".

  • volume volume

    - zài 努力 nǔlì 追回 zhuīhuí 逝去 shìqù de 青春 qīngchūn

    - Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.

  • volume volume

    - de 青春 qīngchūn 灿烂 cànlàn

    - Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.

  • volume volume

    - wèi 事业 shìyè 贡献 gòngxiàn 青春 qīngchūn

    - Cô đã cống hiến tuổi trẻ của mình cho sự nghiệp.

  • volume volume

    - de 青春 qīngchūn 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Thanh xuân của anh ấy đầy sức sống.

  • volume volume

    - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng 付出 fùchū le 青春 qīngchūn

    - Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 享受 xiǎngshòu 青春 qīngchūn

    - Họ đang tận hưởng thanh xuân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao