Đọc nhanh: 年少 (niên thiếu). Ý nghĩa là: nhỏ, trẻ tuổi. Ví dụ : - 他那么年少富有活力 Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
✪ 1. nhỏ
junior
✪ 2. trẻ tuổi
young
- 他 那么 年少 富有 活力
- Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年少
- 他 还 少 我 半年 的 房租
- Anh ấy còn thiếu nửa năm tiền thuê nhà của tôi.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
年›