Đọc nhanh: 年迈 (niên mại). Ý nghĩa là: tuổi già; lớn tuổi; cao tuổi. Ví dụ : - 他年迈体衰,行动不便。 Ông ấy tuổi cao sức yếu, đi lại khó khăn.. - 她回家照料年迈的双亲。 Cô ấy về nhà để săn sóc cha mẹ.. - 爷爷年迈多病,身体极差。 Ông nội tuổi cao sức yếu, sức khỏe kém.
年迈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi già; lớn tuổi; cao tuổi
年纪老
- 他 年迈 体衰 , 行动不便
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, đi lại khó khăn.
- 她 回家 照料 年迈 的 双亲
- Cô ấy về nhà để săn sóc cha mẹ.
- 爷爷 年迈 多病 , 身体 极差
- Ông nội tuổi cao sức yếu, sức khỏe kém.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年迈
- 他 年迈 体衰 , 行动不便
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, đi lại khó khăn.
- 她 一直 陪伴着 年迈 的 父母
- Cô ấy luôn ở bên cha mẹ già.
- 年迈 体衰 , 需要 有人 伴同 前往
- tuổi già sức yếu cần có người đi kèm
- 他 已经 年迈 , 需要 帮助
- Ông ấy đã già, cần sự giúp đỡ.
- 爷爷 年迈 多病 , 身体 极差
- Ông nội tuổi cao sức yếu, sức khỏe kém.
- 他 无法 赡养 年迈 的 父母
- Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.
- 她 回家 照料 年迈 的 双亲
- Cô ấy về nhà để săn sóc cha mẹ.
- 他 一直 事 年迈 的 父母
- Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
迈›