Các biến thể (Dị thể) của 苍

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𦭆

Ý nghĩa của từ 苍 theo âm hán việt

苍 là gì? (Thương, Thưởng). Bộ Thảo (+4 nét). Tổng 7 nét but (フフ). Từ ghép với : Biển xanh, Tùng xanh, Đầu tóc bạc phơ, Cỏ kiêm cỏ gia già úa (Thi Kinh), Chúng sinh, trăm họ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xanh, nhợt nhạt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xanh biếc, xanh lá cây

- Biển xanh

- Tùng xanh

* ② Bạc phơ

- Đầu tóc bạc phơ

* ③ (văn) Già, già úa

- Đầy tớ già, lão bộc (vì người tớ già bịt đầu bằng vải xanh)

- Cỏ kiêm cỏ gia già úa (Thi Kinh)

* ④ (văn) Trời xanh

- ? Xanh kia thăm thẳm từng trên, nào ai gây dựng cho nên nỗi này? (Chinh phụ ngâm khúc)

* ⑤ (văn) Dân chúng, trăm họ

- Chúng sinh, trăm họ

Từ ghép với 苍