Đọc nhanh: 花样游泳 (hoa dạng du vịnh). Ý nghĩa là: Bơi nghệ thuật. Ví dụ : - 爸爸告诉我水上芭蕾又叫花样游泳。 Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
花样游泳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bơi nghệ thuật
花样游泳起源于欧洲。1920年,花样游泳创始人柯蒂斯将跳水和体操的翻滚动作编排成套在水中表演。
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样游泳
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 他 每天 早晨 赴 河 游泳
- Mỗi sáng anh ấy đều đi bơi ở sông.
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 他 一旦 就 学会 了 游泳
- Anh ấy học bơi chỉ trong một ngày.
- 他 喜欢 在 河里 游泳
- Anh ấy thích bơi lội trên sông.
- 我花 了 两个 夏天 学习 游泳
- Tôi đã mất 2 mùa hè để học bơi.
- 他 喜欢 去 海边 游泳 和 晒太阳
- Anh ấy thích đi biển để bơi và tắm nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
泳›
游›
花›