花腔 huāqiāng
volume volume

Từ hán việt: 【hoa khang】

Đọc nhanh: 花腔 (hoa khang). Ý nghĩa là: hát biến điệu; giọng láy (phức tạp hoá giai điệu cơ bản của bài hát), lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật. Ví dụ : - 耍花腔 dùng lời ngon tiếng ngọt

Ý Nghĩa của "花腔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花腔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hát biến điệu; giọng láy (phức tạp hoá giai điệu cơ bản của bài hát)

有意把歌曲或戏曲的基本腔调复杂化、曲折化的唱法

✪ 2. lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật

比喻花言巧语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耍花腔 shuǎhuāqiāng

    - dùng lời ngon tiếng ngọt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花腔

  • volume volume

    - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • volume volume

    - 一腔 yīqiāng 怨恨 yuànhèn

    - giọng nói đầy sự oán giận

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - 耍花腔 shuǎhuāqiāng

    - dùng lời ngon tiếng ngọt

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 深橙色 shēnchéngsè de 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa màu cam đậm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khang , Khoang , Soang , Xoang
    • Nét bút:ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BJCM (月十金一)
    • Bảng mã:U+8154
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao