Đọc nhanh: 耍花样 (sá hoa dạng). Ý nghĩa là: Chơi mánh, giở trò, giở chiêu. Ví dụ : - 老总遇事能明察秋毫,想在他面前耍花样,门都没有! Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
耍花样 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chơi mánh, giở trò, giở chiêu
耍花样是一首歌曲,歌手姓名:吴宗宪,发行日期:2000年2月1日
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍花样
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 技术 花样 多
- Nhiều thủ thuật kỹ thuật.
- 你 又 在 闹 什么 花样
- Bạn lại làm ra trò gì thế.
- 没有 什么 花样 可以 耍 了
- Không còn trò gì có thể bịp rồi.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
耍›
花›