Đọc nhanh: 花样刀 (hoa dạng đao). Ý nghĩa là: lưỡi trượt; giày trượt băng.
花样刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi trượt; giày trượt băng
冰刀的一种,装在花样滑冰冰鞋的底下,刀口中间有槽,头部弯曲有齿,尾部直而较短
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样刀
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 技术 花样 多
- Nhiều thủ thuật kỹ thuật.
- 他 的话 像 刀 一样 锋利
- Lời nói của anh ấy sắc như dao.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 她 玩花样 , 欺骗 他人
- Cô ấy dùng thủ đoạn, lừa dối người khác.
- 我光 做 样机 就 花 了 两千万
- Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
- 你 又 在 闹 什么 花样
- Bạn lại làm ra trò gì thế.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
样›
花›