Đọc nhanh: 寄人篱下 (kí nhân ly hạ). Ý nghĩa là: ăn nhờ ở đậu; sống gửi nhà người; sống nhờ sống gởi; ăn gửi nằm nhờ.
寄人篱下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn nhờ ở đậu; sống gửi nhà người; sống nhờ sống gởi; ăn gửi nằm nhờ
比喻依靠别人过话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄人篱下
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 人太多 了 , 要 扒拉 下去 几个
- nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
人›
寄›
篱›