Đọc nhanh: 坐收渔利 (toạ thu ngư lợi). Ý nghĩa là: trai cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi.
坐收渔利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trai cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi
比喻利用别人之间的矛盾而获得利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐收渔利
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 从中渔利
- mưu lợi bất chính
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 邮件 顺利 臻 收件人
- Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.
- 把 屋子 收拾 利索 了
- dọn dẹp phòng cho gọn gàng sạch sẽ.
- 他 想 坐收渔利 而 不 出力
- Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.
- 他 从 专利局 收到 了 回复
- Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.
- 祝 你 的 事业 腾飞 , 名利双收
- Chúc sự nghiệp của bạn thăng tiến, danh lợi đều đạt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
坐›
收›
渔›