Đọc nhanh: 鞍前马后 (an tiền mã hậu). Ý nghĩa là: luôn ở đó để có ai đó theo dõi và gọi điện, theo dõi mọi nơi.
鞍前马后 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luôn ở đó để có ai đó theo dõi và gọi điện
to always be there for sb at their beck and call
✪ 2. theo dõi mọi nơi
to follow everywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞍前马后
- 他 策马前进
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 他 赶着 马车 在 小 路上 前行
- Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
鞍›
马›