Đọc nhanh: 坐享其成 (tọa hưởng kì thành). Ý nghĩa là: ngồi mát ăn bát vàng; ngồi không hưởng lộc; há miệng chờ sung; ngồi không ăn sẵn, toạ hưởng kỳ thành.
坐享其成 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi mát ăn bát vàng; ngồi không hưởng lộc; há miệng chờ sung; ngồi không ăn sẵn
自己不出力而享受别人劳动的成果
✪ 2. toạ hưởng kỳ thành
不出劳力, 而享受现成的福利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐享其成
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 冀其 成功
- hy vọng sẽ thành công.
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 充其量 十天 就 可以 完成 这个 任务
- cùng lắm là mười ngày thì có thể hoàn thành được nhiệm vụ này.
- 工作 完成 , 清理 是 其次
- Hoàn thành công việc, dọn dẹp là kế tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
其›
坐›
成›
không làm mà hưởng; ăn không ngồi rồi; ngồi mát ăn bát vàng; ăn bám
trai cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi
không công mà hưởng lộc; không công mà lĩnh thưởng
Há Miệng Chờ Sung, Cắm Sào Chờ Nước, Ôm Cây Đợi Thỏ
Tu hú đẻ nhờ, tu hú chiếm tổ
phân chia tang vật; ngồi chờ chia của
tranh công người khác; cướp công người khác; cướp công
(nghĩa bóng) sử dụng nhân lực và tài nguyên của người khác cho mục đích của chính mình(văn học) dùng thuyền rơm để mượn tên (thành ngữ, từ 三國演義 | 三国演义)
tay làm hàm nhai; mình làm mình hưởng; sống bằng sức mình, tự lực cánh sinh; tự thực kỳ lực
Tự Lực Cánh Sinh
luận công ban thưởng
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
lấy hạt dẻ trong lò lửa; ky cóp cho cọp ăn; mình làm người hưởng (xem truyện Ngụ ngôn của La Fontaine, ví với việc bất chấp nguy hiểm làm việc cho người khác, mà bản thân mình bị mắc lừa không được gì.)
gian khổ khi lập nghiệp
độc lập; tự túc; không phụ thuộctự cấp tự túc (kinh tế)