Đọc nhanh: 嗟来之食 (ta lai chi thực). Ý nghĩa là: của ăn xin; của bố thí; đồ bố thí; miếng cơm đi xin. Ví dụ : - 我不吃嗟来之食。 Tôi không ăn của ăn xin.. - 他坚持不接受嗟来之食。 Anh ấy kiên quyết không nhận đồ bố thí.
嗟来之食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của ăn xin; của bố thí; đồ bố thí; miếng cơm đi xin
春秋时齐国发生饥荒,有人在路上施舍饮食,对一个饥饿的人说'嗟,来食',饥饿的人说,我就是不吃'嗟来之食',才到这个地步的终于不食而死 (见于《礼记·檀弓》) 今泛指带有侮辱性的施舍
- 我 不吃 嗟来之食
- Tôi không ăn của ăn xin.
- 他 坚持 不 接受 嗟来之食
- Anh ấy kiên quyết không nhận đồ bố thí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗟来之食
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 他 用 冷冻剂 来 保存 食物
- Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.
- 我 不吃 嗟来之食
- Tôi không ăn của ăn xin.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 坚持 不 接受 嗟来之食
- Anh ấy kiên quyết không nhận đồ bố thí.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
嗟›
来›
食›