自助 zìzhù
volume volume

Từ hán việt: 【tự trợ】

Đọc nhanh: 自助 (tự trợ). Ý nghĩa là: tự; tự giúp mình; tự phục vụ, làm phụ tá; làm trợ lý. Ví dụ : - 他们决定自助烧烤。 Họ quyết định tự nướng thịt.. - 他更喜欢自助健身。 Anh ấy thích tự tập thể hình hơn.. - 在超市可以自助结账。 Có thể tự thanh toán ở siêu thị.

Ý Nghĩa của "自助" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

自助 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tự; tự giúp mình; tự phục vụ

指通过自己的劳动解决自己的需要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 自助 zìzhù 烧烤 shāokǎo

    - Họ quyết định tự nướng thịt.

  • volume volume

    - gèng 喜欢 xǐhuan 自助 zìzhù 健身 jiànshēn

    - Anh ấy thích tự tập thể hình hơn.

  • volume volume

    - zài 超市 chāoshì 可以 kěyǐ 自助 zìzhù 结账 jiézhàng

    - Có thể tự thanh toán ở siêu thị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. làm phụ tá; làm trợ lý

作为自己的辅佐

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 自助 zìzhù le

    - Cô ấy đã làm trợ lý tại cuộc họp.

  • volume volume

    - zài 活动 huódòng zhōng 自助 zìzhù le

    - Anh ấy đã làm trợ lý trong sự kiện.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自助

✪ 1. Chủ ngữ + 自助

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 自助 zìzhù 点餐 diǎncān

    - Chúng tôi có thể tự mình đặt món ăn.

  • volume

    - 可以 kěyǐ 自助 zìzhù 修理 xiūlǐ 设备 shèbèi

    - Bạn có thể tự mình sửa chữa thiết bị.

✪ 2. Chủ ngữ + 自助 + Tân ngữ + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 自助 zìzhù 完成 wánchéng le 报告 bàogào

    - Anh ấy đã tự mình hoàn thành báo cáo.

  • volume

    - 自助 zìzhù 处理 chǔlǐ le 所有 suǒyǒu 事务 shìwù

    - Cô ấy đã tự mình xử lý tất cả các công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自助

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 自助 zìzhù 烧烤 shāokǎo

    - Họ quyết định tự nướng thịt.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 自助 zìzhù 修理 xiūlǐ 设备 shèbèi

    - Bạn có thể tự mình sửa chữa thiết bị.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 而言 éryán gèng 喜欢 xǐhuan 自助游 zìzhùyóu

    - Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 准备 zhǔnbèi 放开 fàngkāi 肚子 dǔzi chī 自助餐 zìzhùcān

    - Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây

  • volume volume

    - de 自信 zìxìn 帮助 bāngzhù 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Sự tự tin của anh ấy đã giúp anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 非但 fēidàn néng 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 任务 rènwù 还肯 háikěn 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 写信给 xiěxìngěi 社区 shèqū 寻求 xúnqiú 捐助 juānzhù hái 捐出 juānchū le 自己 zìjǐ de 积蓄 jīxù

    - viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.

  • - diàn xiōng 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 改善 gǎishàn 胸部 xiōngbù 形态 xíngtài ràng rén 看起来 kànqǐlai 更加 gèngjiā 自信 zìxìn

    - Nâng ngực có thể giúp cải thiện hình dáng vòng một, khiến người ta trông tự tin hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao