Đọc nhanh: 自助 (tự trợ). Ý nghĩa là: tự; tự giúp mình; tự phục vụ, làm phụ tá; làm trợ lý. Ví dụ : - 他们决定自助烧烤。 Họ quyết định tự nướng thịt.. - 他更喜欢自助健身。 Anh ấy thích tự tập thể hình hơn.. - 在超市可以自助结账。 Có thể tự thanh toán ở siêu thị.
自助 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự; tự giúp mình; tự phục vụ
指通过自己的劳动解决自己的需要
- 他们 决定 自助 烧烤
- Họ quyết định tự nướng thịt.
- 他 更 喜欢 自助 健身
- Anh ấy thích tự tập thể hình hơn.
- 在 超市 可以 自助 结账
- Có thể tự thanh toán ở siêu thị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm phụ tá; làm trợ lý
作为自己的辅佐
- 她 在 会议 上 自助 了
- Cô ấy đã làm trợ lý tại cuộc họp.
- 他 在 活动 中 自助 了
- Anh ấy đã làm trợ lý trong sự kiện.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自助
✪ 1. Chủ ngữ + 自助
- 我们 可以 自助 点餐
- Chúng tôi có thể tự mình đặt món ăn.
- 你 可以 自助 修理 设备
- Bạn có thể tự mình sửa chữa thiết bị.
✪ 2. Chủ ngữ + 自助 + Tân ngữ + Động từ
- 他 自助 完成 了 报告
- Anh ấy đã tự mình hoàn thành báo cáo.
- 她 自助 处理 了 所有 事务
- Cô ấy đã tự mình xử lý tất cả các công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自助
- 他们 决定 自助 烧烤
- Họ quyết định tự nướng thịt.
- 你 可以 自助 修理 设备
- Bạn có thể tự mình sửa chữa thiết bị.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 他 的 自信 帮助 他 赢得 了 比赛
- Sự tự tin của anh ấy đã giúp anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 他 非但 能 完成 自己 的 任务 , 还肯 帮助 别人
- anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
- 垫 胸 可以 帮助 改善 胸部 形态 , 让 人 看起来 更加 自信
- Nâng ngực có thể giúp cải thiện hình dáng vòng một, khiến người ta trông tự tin hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
自›