Đọc nhanh: 寄托 (kí thác). Ý nghĩa là: gởi; gửi; gửi nhờ, gởi gắm; gửi gắm; ký thác. Ví dụ : - 我把信寄托给他了。 Tôi đã gửi thư cho anh ấy.. - 请把这个包寄托给我朋友。 Xin hãy gửi gói này cho bạn tôi.. - 他把重要文件寄托给我。 Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.
寄托 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gởi; gửi; gửi nhờ
托付
- 我 把 信 寄托 给 他 了
- Tôi đã gửi thư cho anh ấy.
- 请 把 这个 包 寄托 给 我 朋友
- Xin hãy gửi gói này cho bạn tôi.
- 他 把 重要文件 寄托 给 我
- Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gởi gắm; gửi gắm; ký thác
把理想、希望、感情等放在 (某人身上或某种事物上)
- 她 把 感情 寄托 在 音乐 中
- Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào âm nhạc.
- 他 把 未来 寄托 在 教育 上
- Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.
- 她 把 希望 寄托 在 孩子 身上
- Cô ấy gửi gắm hy vọng vào đứa trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寄托
✪ 1. A + 把 + B + 寄托 + 在 +...
A gửi gắm gì vào B
- 我们 只能 把 希望 寄托 在 顾客
- Chúng tôi chỉ có thể gửi gắm hy vọng vào khách hàng
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
- 她 把 感情 寄托 在 小说 中
- Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào cuốn tiểu thuyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄托
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 我 拜托 朋友 帮 我 寄 封信
- Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.
- 他 把 未来 寄托 在 教育 上
- Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.
- 她 的 幸福 寄托 在 家庭 里
- Hạnh phúc của cô ấy nhờ vào gia đình.
- 她 把 感情 寄托 在 小说 中
- Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào cuốn tiểu thuyết.
- 我们 只能 把 希望 寄托 在 顾客
- Chúng tôi chỉ có thể gửi gắm hy vọng vào khách hàng
- 诗贵 清真 , 更要 有 寄托
- thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.
- 他 把 重要文件 寄托 给 我
- Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
托›