寄托 jìtuō
volume volume

Từ hán việt: 【kí thác】

Đọc nhanh: 寄托 (kí thác). Ý nghĩa là: gởi; gửi; gửi nhờ, gởi gắm; gửi gắm; ký thác. Ví dụ : - 我把信寄托给他了。 Tôi đã gửi thư cho anh ấy.. - 请把这个包寄托给我朋友。 Xin hãy gửi gói này cho bạn tôi.. - 他把重要文件寄托给我。 Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.

Ý Nghĩa của "寄托" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

寄托 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gởi; gửi; gửi nhờ

托付

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìn 寄托 jìtuō gěi le

    - Tôi đã gửi thư cho anh ấy.

  • volume volume

    - qǐng 这个 zhègè bāo 寄托 jìtuō gěi 朋友 péngyou

    - Xin hãy gửi gói này cho bạn tôi.

  • volume volume

    - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 寄托 jìtuō gěi

    - Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. gởi gắm; gửi gắm; ký thác

把理想、希望、感情等放在 (某人身上或某种事物上)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感情 gǎnqíng 寄托 jìtuō zài 音乐 yīnyuè zhōng

    - Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào âm nhạc.

  • volume volume

    - 未来 wèilái 寄托 jìtuō zài 教育 jiàoyù shàng

    - Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài 孩子 háizi 身上 shēnshàng

    - Cô ấy gửi gắm hy vọng vào đứa trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寄托

✪ 1. A + 把 + B + 寄托 + 在 +...

A gửi gắm gì vào B

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài 顾客 gùkè

    - Chúng tôi chỉ có thể gửi gắm hy vọng vào khách hàng

  • volume

    - 他们 tāmen 梦想 mèngxiǎng 寄托 jìtuō zài 孩子 háizi 身上 shēnshàng

    - Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.

  • volume

    - 感情 gǎnqíng 寄托 jìtuō zài 小说 xiǎoshuō zhōng

    - Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào cuốn tiểu thuyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄托

  • volume volume

    - 英国 yīngguó 获得 huòdé 奖牌 jiǎngpái de 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài ào 维特 wéitè de 身上 shēnshàng

    - Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.

  • volume volume

    - 拜托 bàituō 朋友 péngyou bāng 封信 fēngxìn

    - Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.

  • volume volume

    - 未来 wèilái 寄托 jìtuō zài 教育 jiàoyù shàng

    - Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.

  • volume volume

    - de 幸福 xìngfú 寄托 jìtuō zài 家庭 jiātíng

    - Hạnh phúc của cô ấy nhờ vào gia đình.

  • volume volume

    - 感情 gǎnqíng 寄托 jìtuō zài 小说 xiǎoshuō zhōng

    - Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào cuốn tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài 顾客 gùkè

    - Chúng tôi chỉ có thể gửi gắm hy vọng vào khách hàng

  • volume volume

    - 诗贵 shīguì 清真 qīngzhēn 更要 gèngyào yǒu 寄托 jìtuō

    - thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.

  • volume volume

    - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 寄托 jìtuō gěi

    - Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao