Đọc nhanh: 自量 (tự lượng). Ý nghĩa là: tự lượng; tự đánh giá sức mình; tự lượng sức mình, biết thân. Ví dụ : - 不知自量 không biết lượng sức. - 我自量还能胜任这项工作。 tôi có thể đảm nhận công việc này.
✪ 1. tự lượng; tự đánh giá sức mình; tự lượng sức mình
估计自己的实际能力
- 不知自量
- không biết lượng sức
- 我 自量 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhận công việc này.
✪ 2. biết thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自量
- 我 自量 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhận công việc này.
- 不知自量
- không biết lượng sức
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 蚍蜉撼大树 , 可笑 不自量
- nực cười châu chấu đá xe; không biết lượng sức (kiến vàng đòi lay cây cả)
- 他 不自量力 , 想 成为 明星
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn trở thành ngôi sao.
- 她 拿 自己 的 力量 和 危险 的 敌手 进行 较量
- Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.
- 工厂 主们 使用 血汗 劳动 为 自己 挣得 大量 财产
- Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
量›