Đọc nhanh: 后见之明 (hậu kiến chi minh). Ý nghĩa là: sự suy xét lại.
后见之明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự suy xét lại
hindsight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后见之明
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
后›
明›
见›