Đọc nhanh: 如人饮水,冷暖自知 (như nhân ẩm thuỷ lãnh noãn tự tri). Ý nghĩa là: Có ở trong chăn mới biết chăn có rận.
如人饮水,冷暖自知 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có ở trong chăn mới biết chăn có rận
如人饮水,冷暖自知是一个汉语词汇,拼音是rú rén yǐn shuǐ, lěng nuǎn zì zhī,指自己经历的事,自己知道甘苦。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如人饮水,冷暖自知
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 如果 没有 水 , 人类 无法 生活
- Nếu không có nước, con người không thể tồn tại.
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
冷›
如›
暖›
水›
知›
自›
饮›