Đọc nhanh: 先见之明 (tiên kiến chi minh). Ý nghĩa là: dự kiến trước; tính toán trước; khả năng dự đoán.
先见之明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự kiến trước; tính toán trước; khả năng dự đoán
事先看清问题的眼为;预见性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先见之明
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一隅之见
- ý kiến thiên vị
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
先›
明›
见›