Đọc nhanh: 自不量力 (tự bất lượng lực). Ý nghĩa là: không lượng sức mình, lấy thúng úp voi, tự đánh giá mình quá cao.
自不量力 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không lượng sức mình
量:衡量,估计不衡量自己的能力形容对自己估计太高,多指做力不能及的事
✪ 2. lấy thúng úp voi
(俗语)不能正确估计自己的力量(多指做力不能及的事情)
✪ 3. tự đánh giá mình quá cao
不能正确估计自己的力量(多指做力不能及的事情)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自不量力
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 意志 的 力量 不可 小觑
- Sức mạnh của ý chí không thể coi thường.
- 他 不自量力 , 想 成为 明星
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn trở thành ngôi sao.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 你 不 努力 成绩 自己 能 上去 吗
- Cậu không nỗ lực, thành tích tự nó lên được chắc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
力›
自›
量›
châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
(văn học) to hit a stone with egg (thành ngữ); cố gắng điều không thểmời gọi thảm họa bằng cách đánh giá quá cao bản thânđem trứng chọi đá
Khoa Phụ đuổi mặt trời; quyết tâm lớn; không liệu sức mình; làm việc không thực tế; sủa trăng (một câu chuyện thần thoại chép trong kinh Hải Sơn Trung Quốc. Chuyện kể rằng có một người tên là Khoa Phụ; vì đuổi theo mặt trời nên rất khát nước; anh ấy
không biết tự lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi; cầm gậy chọc trời
Châu chấu đá xe
(văn học) một con kiến đang cố gắng lay động một cái câyđánh giá quá cao bản thân (thành ngữ)
Múa rìu qua mắt thợ; đánh trông qua cửa nhà sấm