Đọc nhanh: 知人之明 (tri nhân chi minh). Ý nghĩa là: có mắt nhìn người; biết người.
知人之明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có mắt nhìn người; biết người
能认识人的品行和才能的眼力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知人之明
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 远裔 之 地少 人知
- Vùng đất xa xôi ít người biết đến.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
- 这个 明星 的 名字 尽人皆知
- Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
明›
知›