Đọc nhanh: 自制 (tự chế). Ý nghĩa là: tự chế; tự tạo, tự kiềm chế; nén lòng. Ví dụ : - 自制糕点 tự làm bánh ngọt. - 自制玩具 tự làm đồ chơi. - 难以自制 khó kiềm chế
自制 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự chế; tự tạo
自己制造
- 自制 糕点
- tự làm bánh ngọt
- 自制 玩具
- tự làm đồ chơi
✪ 2. tự kiềm chế; nén lòng
克制自己
- 难以 自制
- khó kiềm chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自制
- 压制 不住 自己 的 愤怒
- kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.
- 她 控制 了 自己 的 情绪
- Cô ấy kiểm chế được cảm xúc của mình.
- 他 试图 抑制 自己 的 情绪
- Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
自›