Đọc nhanh: 自知 (tự tri). Ý nghĩa là: tự biết; tự hiểu. Ví dụ : - 砸伤了小明后,艳阳自知闯祸了 Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi. - 他自知理亏,怎么说他也不还口。 anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.. - 他自知理亏,无论你怎么说,都不回嘴。 anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
自知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự biết; tự hiểu
认识自己;自己明了
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
- 他 自知理亏 , 怎么 说 他 也 不 还 口
- anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自知
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 总好 搬弄 自己 的 那 点儿 知识
- anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 不知自量
- không biết lượng sức
- 他 不 知道 他 自己 五音不全
- Anh ấy không nhận ra rằng mình đang bị điếc giọng điệu.
- 他 坚持 听从 自己 的 良知
- Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
自›