Đọc nhanh: 不自在 (bất tự tại). Ý nghĩa là: cảm thấy không thoải mái, lo lắng. Ví dụ : - 我不想让她新女友不自在嘛 Tôi không muốn làm cho bạn gái mới của cô ấy cảm thấy khó chịu.
不自在 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy không thoải mái
feel uncomfortable
- 我 不想 让 她 新 女友 不自在 嘛
- Tôi không muốn làm cho bạn gái mới của cô ấy cảm thấy khó chịu.
✪ 2. lo lắng
uneasiness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不自在
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 像 上次 你 不 在 他 擅自 打开 了 恒温器
- Như cách anh ấy bật máy điều nhiệt khi bạn không có ở đó.
- 他 在 不断 充实 自己
- Anh ấy không ngừng trau dồi bản thân.
- 孩子 小 , 在经济上 还 不能 自立
- con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
- 我 不想 让 她 新 女友 不自在 嘛
- Tôi không muốn làm cho bạn gái mới của cô ấy cảm thấy khó chịu.
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
- 你 的 注目 凝视 使 她 感到 不自在
- Sự chăm chú của bạn khi nhìn cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
- 你 也 知道 他 的 性格 , 你 跟 他 吵架 , 岂 不是 找不自在 吗 ?
- Cậu cũng biết tính cách của anh ấy, cậu cãi nhau với anh ấy, thì không phải là tự tìm phiền phức sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
自›