Đọc nhanh: 自在阶级 (tự tại giai cấp). Ý nghĩa là: giai cấp 'tự tại'.
自在阶级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai cấp 'tự tại'
指处在自发斗争阶段的无产阶级这时无产阶级还没有显著的阶级觉悟和自己的政党
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自在阶级
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 五在 音乐 中是 一级
- "Năm" trong âm nhạc là cấp 1.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
级›
自›
阶›