Đọc nhanh: 胸无宿物 (hung vô tú vật). Ý nghĩa là: ngây thơ, cởi mở và thẳng thắn (thành ngữ); không che giấu bất cứ điều gì.
胸无宿物 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngây thơ
ingenuous
✪ 2. cởi mở và thẳng thắn (thành ngữ); không che giấu bất cứ điều gì
open and candid (idiom); not hiding anything
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸无宿物
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
- 言之无物
- nói năng không có nội dung gì.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 无论如何 医疗 物资 会 在 一周 内 到达
- Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
无›
物›
胸›