卖友 màiyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【mại hữu】

Đọc nhanh: 卖友 (mại hữu). Ý nghĩa là: bán rẻ bạn bè; phản bội bạn bè. Ví dụ : - 卖友求荣。 Bán bạn cầu vinh.

Ý Nghĩa của "卖友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卖友 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bán rẻ bạn bè; phản bội bạn bè

出卖朋友

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卖友求荣 màiyǒuqiúróng

    - Bán bạn cầu vinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖友

  • volume volume

    - 卖友求荣 màiyǒuqiúróng

    - Bán bạn cầu vinh.

  • volume volume

    - 卖命 màimìng 帮助 bāngzhù 朋友 péngyou

    - Anh ấy gắng sức giúp đỡ bạn bè.

  • - mài 朋友 péngyou lái 换取 huànqǔ 利益 lìyì

    - Anh ấy bán đứng bạn bè để lấy lợi ích.

  • volume volume

    - 不要 búyào 薄待 bódài 身边 shēnbiān de 朋友 péngyou

    - Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - 不用谢 bùyòngxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.

  • volume volume

    - 不谢 bùxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không có gì, cậu là bạn của tớ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao