Đọc nhanh: 卖友 (mại hữu). Ý nghĩa là: bán rẻ bạn bè; phản bội bạn bè. Ví dụ : - 卖友求荣。 Bán bạn cầu vinh.
卖友 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán rẻ bạn bè; phản bội bạn bè
出卖朋友
- 卖友求荣
- Bán bạn cầu vinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖友
- 卖友求荣
- Bán bạn cầu vinh.
- 他 卖命 帮助 朋友
- Anh ấy gắng sức giúp đỡ bạn bè.
- 他 卖 朋友 来 换取 利益
- Anh ấy bán đứng bạn bè để lấy lợi ích.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 不用谢 你 是 我 的 朋友
- Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
- 不谢 你 是 我 的 朋友
- Không có gì, cậu là bạn của tớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
友›