Đọc nhanh: 感召 (cảm triệu). Ý nghĩa là: tác động; cảm hoá; lôi cuốn; chịu ảnh hưởng. Ví dụ : - 感召力 sức lôi cuốn
感召 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác động; cảm hoá; lôi cuốn; chịu ảnh hưởng
感化和召唤
- 感召力
- sức lôi cuốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感召
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 感召力
- sức lôi cuốn
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
召›
感›