Đọc nhanh: 立誓 (lập thệ). Ý nghĩa là: thề; thề thốt; lập thề; đoan thệ, ăn thề, lập thệ; phát thệ.
立誓 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thề; thề thốt; lập thề; đoan thệ
发誓
✪ 2. ăn thề
盟誓:发誓; 宣誓
✪ 3. lập thệ; phát thệ
庄严地说出表示决心的话或对某事提出保证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立誓
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
誓›