信仰 xìnyǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tín ngưỡng】

Đọc nhanh: 信仰 (tín ngưỡng). Ý nghĩa là: tín ngưỡng, tín; tin theo; tôn thờ. Ví dụ : - 信仰给予我勇气。 Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.. - 我很尊重他的信仰。 Tôi tôn trọng tín ngưỡng của anh ấy.. - 她的信仰让她坚强。 Tín ngưỡng khiến cô mạnh mẽ.

Ý Nghĩa của "信仰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

信仰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tín ngưỡng

指对某事物信服、崇拜并奉为言行准则和指南的观念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 信仰 xìnyǎng 给予 jǐyǔ 勇气 yǒngqì

    - Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.

  • volume volume

    - hěn 尊重 zūnzhòng de 信仰 xìnyǎng

    - Tôi tôn trọng tín ngưỡng của anh ấy.

  • volume volume

    - de 信仰 xìnyǎng ràng 坚强 jiānqiáng

    - Tín ngưỡng khiến cô mạnh mẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

信仰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tín; tin theo; tôn thờ

对某种宗教或某种主义信服、崇拜并奉为言行的准则和指南

Ví dụ:
  • volume volume

    - 信仰 xìnyǎng 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 信仰 xìnyǎng 宗教 zōngjiào

    - Nhiều người tin theo tôn giáo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 信仰 xìnyǎng le 佛教 fójiào

    - Họ đã tôn thờ Phật giáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 信仰 với từ khác

✪ 1. 信仰 vs 信念

Giải thích:

"信仰" là một động từ, có thể làm vị ngữ, có thể mang tân ngữ; nó còn là một danh từ, nó có thể làm tân ngữ.
"信念" là một danh từ, không thể làm vị ngữ, nó chỉ có thể dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信仰

  • volume volume

    - 他们 tāmen 信仰 xìnyǎng le 佛教 fójiào

    - Họ đã tôn thờ Phật giáo.

  • volume volume

    - 信仰 xìnyǎng 给予 jǐyǔ 勇气 yǒngqì

    - Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.

  • volume volume

    - 阐述 chǎnshù 教义 jiàoyì 无误 wúwù de 阐释 chǎnshì 有关 yǒuguān 信仰 xìnyǎng huò 精神 jīngshén de 教义 jiàoyì shí 出错 chūcuò de

    - Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.

  • - 他们 tāmen de 信仰 xìnyǎng bèi 腐蚀 fǔshí le

    - Niềm tin của họ đã bị sa ngã.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 信仰 xìnyǎng 宗教 zōngjiào

    - Nhiều người tin theo tôn giáo.

  • volume volume

    - 崇奉 chóngfèng 自己 zìjǐ de 信仰 xìnyǎng

    - Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.

  • volume volume

    - hěn 尊重 zūnzhòng de 信仰 xìnyǎng

    - Tôi tôn trọng tín ngưỡng của anh ấy.

  • volume volume

    - shuō 叶天龙 yètiānlóng 迷信 míxìn ba dàn 叶天龙 yètiānlóng 从不 cóngbù shàng 庙寺 miàosì 甚至 shènzhì lián 基本 jīběn de 信仰 xìnyǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: áng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Ngang , Ngưỡng , Nhạng
    • Nét bút:ノ丨ノフフ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OHVL (人竹女中)
    • Bảng mã:U+4EF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao