Đọc nhanh: 弃约背盟 (khí ước bội minh). Ý nghĩa là: bãi bỏ một thỏa thuận, phá vỡ lời thề của một người (thành ngữ).
弃约背盟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bãi bỏ một thỏa thuận
to abrogate an agreement
✪ 2. phá vỡ lời thề của một người (thành ngữ)
to break one's oath (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃约背盟
- 违背 约言
- sai hẹn; sai lời hẹn
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 不要 自暴自弃 !
- Đừng giày xéo chính mình!
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 不 约 不同
- không hẹn mà gặp; không bàn mà trùng ý
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
盟›
约›
背›