背后 bèihòu
volume volume

Từ hán việt: 【bối hậu】

Đọc nhanh: 背后 (bối hậu). Ý nghĩa là: phía sau; đằng sau; lưng, sau lưng. Ví dụ : - 他站在我的背后。 Anh ấy đứng phía sau lưng tôi.. - 他从背后拍了拍我的肩膀。 Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.. - 小心背后有车。 Cẩn thận, đằng sau có xe.

Ý Nghĩa của "背后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

背后 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phía sau; đằng sau; lưng

身体或物体的后面

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàn zài de 背后 bèihòu

    - Anh ấy đứng phía sau lưng tôi.

  • volume volume

    - cóng 背后 bèihòu 拍了拍 pāilepāi de 肩膀 jiānbǎng

    - Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 背后 bèihòu 有车 yǒuchē

    - Cẩn thận, đằng sau có xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sau lưng

背地里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào zài 背后 bèihòu 说坏话 shuōhuàihuà

    - Bạn đừng nói xấu sau lưng người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 背后议论 bèihòuyìlùn

    - Họ bàn tán về tôi sau lưng.

  • volume volume

    - 背后 bèihòu zuò le 很多 hěnduō 坏事 huàishì

    - Anh ta đã làm rất nhiều chuyện xấu sau lưng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背后

  • volume volume

    - cóng 背后 bèihòu 拍了拍 pāilepāi de 肩膀 jiānbǎng

    - Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.

  • volume volume

    - shū de 后背 hòubèi 很脏 hěnzāng

    - Mặt sau của sách rất bẩn.

  • volume volume

    - zhàn zài de 背后 bèihòu

    - Anh ấy đứng phía sau lưng tôi.

  • volume volume

    - de 后背 hòubèi 受伤 shòushāng le

    - Lưng của anh ấy bị thương.

  • volume volume

    - cóng 背后 bèihòu pāi le 一下 yīxià xià le 一下 yīxià

    - Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.

  • volume volume

    - zài 后面 hòumiàn 用笔 yòngbǐ tǒng de bèi

    - Anh ta ở phía sau dùng bút đụng vào lưng tôi.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 后背 hòubèi

    - Bác sĩ đã kiểm tra lưng anh ấy.

  • volume volume

    - 正说 zhèngshuō 起劲 qǐjìn 猛不防 měngbùfáng 背后 bèihòu 有人 yǒurén tuī le 一把 yībǎ

    - anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao