Đọc nhanh: 背后 (bối hậu). Ý nghĩa là: phía sau; đằng sau; lưng, sau lưng. Ví dụ : - 他站在我的背后。 Anh ấy đứng phía sau lưng tôi.. - 他从背后拍了拍我的肩膀。 Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.. - 小心,背后有车。 Cẩn thận, đằng sau có xe.
背后 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phía sau; đằng sau; lưng
身体或物体的后面
- 他 站 在 我 的 背后
- Anh ấy đứng phía sau lưng tôi.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 小心 , 背后 有车
- Cẩn thận, đằng sau có xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sau lưng
背地里
- 你 不要 在 背后 说坏话
- Bạn đừng nói xấu sau lưng người khác.
- 他们 背后议论 我
- Họ bàn tán về tôi sau lưng.
- 他 背后 做 了 很多 坏事
- Anh ta đã làm rất nhiều chuyện xấu sau lưng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背后
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 他 站 在 我 的 背后
- Anh ấy đứng phía sau lưng tôi.
- 他 的 后背 受伤 了
- Lưng của anh ấy bị thương.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 他 在 后面 用笔 捅 我 的 背
- Anh ta ở phía sau dùng bút đụng vào lưng tôi.
- 医生 检查 了 他 的 后背
- Bác sĩ đã kiểm tra lưng anh ấy.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
背›