Đọc nhanh: 当面 (đương diện). Ý nghĩa là: trước mặt; phía trước; trực tiếp; ở trước mặt. Ví dụ : - 他不敢当面说出真相。 Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.. - 她当面拒绝了他的邀请。 Cô ấy đã từ chối lời mời của anh ấy trước mặt.. - 她当面批评了他的错误。 Cô ấy đã phê bình lỗi của anh ấy trước mặt.
当面 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước mặt; phía trước; trực tiếp; ở trước mặt
当着对方的面(做与对方相关的事)
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 她 当面 拒绝 了 他 的 邀请
- Cô ấy đã từ chối lời mời của anh ấy trước mặt.
- 她 当面 批评 了 他 的 错误
- Cô ấy đã phê bình lỗi của anh ấy trước mặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当面
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 当面 回驳
- phủ nhận ngay trước mặt.
- 他 向 我 当面 道歉
- Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 她 当面 拒绝 了 他 的 邀请
- Cô ấy đã từ chối lời mời của anh ấy trước mặt.
- 她 当面 批评 了 他 的 错误
- Cô ấy đã phê bình lỗi của anh ấy trước mặt.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
面›