当面 dāngmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【đương diện】

Đọc nhanh: 当面 (đương diện). Ý nghĩa là: trước mặt; phía trước; trực tiếp; ở trước mặt. Ví dụ : - 他不敢当面说出真相。 Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.. - 她当面拒绝了他的邀请。 Cô ấy đã từ chối lời mời của anh ấy trước mặt.. - 她当面批评了他的错误。 Cô ấy đã phê bình lỗi của anh ấy trước mặt.

Ý Nghĩa của "当面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 3

当面 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước mặt; phía trước; trực tiếp; ở trước mặt

当着对方的面(做与对方相关的事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 当面 dāngmiàn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.

  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 拒绝 jùjué le de 邀请 yāoqǐng

    - Cô ấy đã từ chối lời mời của anh ấy trước mặt.

  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 批评 pīpíng le de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã phê bình lỗi của anh ấy trước mặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当面

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 稳住 wěnzhù 当前 dāngqián 局面 júmiàn

    - Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.

  • volume volume

    - zhǎo le 一块 yīkuài 木板 mùbǎn 儿当 érdāng 桌面 zhuōmiàn

    - Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.

  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 回驳 huíbó

    - phủ nhận ngay trước mặt.

  • volume volume

    - xiàng 当面 dāngmiàn 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 当面 dāngmiàn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.

  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 拒绝 jùjué le de 邀请 yāoqǐng

    - Cô ấy đã từ chối lời mời của anh ấy trước mặt.

  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 批评 pīpíng le de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã phê bình lỗi của anh ấy trước mặt.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 生气 shēngqì dàn 当着 dāngzhe 大家 dàjiā de miàn 不好 bùhǎo 发作 fāzuò

    - nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao