Đọc nhanh: 阴山背后 (âm sơn bội hậu). Ý nghĩa là: xa xôi hẻo lánh; nơi hẻo lánh.
阴山背后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa xôi hẻo lánh; nơi hẻo lánh
指偏僻冷落的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴山背后
- 山 背后
- lưng núi
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
- 他 爬山 回来 后 感到 劳累
- Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.
- 他 的 后背 受伤 了
- Lưng của anh ấy bị thương.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 你别 在 别人 背后 嘀嘀
- Bạn đừng nói thầm sau lưng người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
山›
背›
阴›