Đọc nhanh: 前面 (tiền diện). Ý nghĩa là: phía trước; đằng trước, phần đầu; đoạn trước; phần trước. Ví dụ : - 前面有一家商店。 Phía trước có một cửa hàng.. - 车停在前面。 Xe dừng ở phía trước.. - 前面讲述了重要情节。 Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
前面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phía trước; đằng trước
空间或位置靠前的部分
- 前面 有 一家 商店
- Phía trước có một cửa hàng.
- 车停 在 前面
- Xe dừng ở phía trước.
✪ 2. phần đầu; đoạn trước; phần trước
次序靠前的部分;文章或讲话中先于现在所叙述的部分
- 前面 讲述 了 重要 情节
- Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
- 前面 部分 写 得 很 精彩
- Phần trước được viết rất tuyệt vời.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 前面
✪ 1. Địa điểm/ người( 我/ 他/ 学校/ 银/行/ 宿舍....) (+的)+ 前面
phía trước ai hoặc nơi nào đó
- 学校 前面 是 公园
- Phía trước trường học là công viên.
- 银行 的 前面 有 超市
- Phía trước ngân hàng có siêu thị.
- 商店 前面 人 很多
- Phía trước của cửa hàng có rất nhiều người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 前面 + 的 + Danh từ(人/ 学校/ 公园/ 银行....)
cái gì đó ở phía trước
- 前面 的 人 是 小王
- Người phía trước là Tiểu Vương.
- 前面 的 学校 很 热闹
- Trường học phía trước rất náo nhiệt.
So sánh, Phân biệt 前面 với từ khác
✪ 1. 前面 vs 前边
"前边" và "前面" đồng nghĩa, có thể chỉ phương hướng hoặc địa điểm, đồng thời có thể dùng làm chủ ngữ hoặc định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前面
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 他 在 大家 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước mặt mọi người.
- 他 先 走 在 我们 前面
- Anh ấy đi trước chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
面›