前面 qiánmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiền diện】

Đọc nhanh: 前面 (tiền diện). Ý nghĩa là: phía trước; đằng trước, phần đầu; đoạn trước; phần trước. Ví dụ : - 前面有一家商店。 Phía trước có một cửa hàng.. - 车停在前面。 Xe dừng ở phía trước.. - 前面讲述了重要情节。 Phần trước kể về tình tiết quan trọng.

Ý Nghĩa của "前面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

前面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phía trước; đằng trước

空间或位置靠前的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn

    - Phía trước có một cửa hàng.

  • volume volume

    - 车停 chētíng zài 前面 qiánmiàn

    - Xe dừng ở phía trước.

✪ 2. phần đầu; đoạn trước; phần trước

次序靠前的部分;文章或讲话中先于现在所叙述的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 讲述 jiǎngshù le 重要 zhòngyào 情节 qíngjié

    - Phần trước kể về tình tiết quan trọng.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 部分 bùfèn xiě hěn 精彩 jīngcǎi

    - Phần trước được viết rất tuyệt vời.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 前面

✪ 1. Địa điểm/ người( 我/ 他/ 学校/ 银/行/ 宿舍....) (+的)+ 前面

phía trước ai hoặc nơi nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 学校 xuéxiào 前面 qiánmiàn shì 公园 gōngyuán

    - Phía trước trường học là công viên.

  • volume

    - 银行 yínháng de 前面 qiánmiàn yǒu 超市 chāoshì

    - Phía trước ngân hàng có siêu thị.

  • volume

    - 商店 shāngdiàn 前面 qiánmiàn rén 很多 hěnduō

    - Phía trước của cửa hàng có rất nhiều người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 前面 + 的 + Danh từ(人/ 学校/ 公园/ 银行....)

cái gì đó ở phía trước

Ví dụ:
  • volume

    - 前面 qiánmiàn de rén shì 小王 xiǎowáng

    - Người phía trước là Tiểu Vương.

  • volume

    - 前面 qiánmiàn de 学校 xuéxiào hěn 热闹 rènao

    - Trường học phía trước rất náo nhiệt.

So sánh, Phân biệt 前面 với từ khác

✪ 1. 前面 vs 前边

Giải thích:

"前边" và "前面" đồng nghĩa, có thể chỉ phương hướng hoặc địa điểm, đồng thời có thể dùng làm chủ ngữ hoặc định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前面

  • volume volume

    - xiàng 一只 yīzhī 骄傲 jiāoào de 孔雀 kǒngquè 一样 yīyàng zài 前面 qiánmiàn 趾高气扬 zhǐgāoqìyáng zǒu zhe

    - Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.

  • volume volume

    - zài 他们 tāmen de 眼光 yǎnguāng shì 坍台 tāntái le zài 贫民 pínmín 前面 qiánmiàn diū le 体面 tǐmiàn 地位 dìwèi

    - Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 别人 biérén 面前 miànqián 放屁 fàngpì

    - Đừng đánh rắm trước mặt người khác.

  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán 前面 qiánmiàn 服软 fúruǎn

    - không chịu thua trước khó khăn

  • volume volume

    - 从不 cóngbù zài rén 面前 miànqián 夸耀 kuāyào 自己 zìjǐ

    - anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 女人 nǚrén zhàn zài 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu 面前 miànqián

    - Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình

  • volume volume

    - zài 大家 dàjiā 面前 miànqián 发言 fāyán

    - Anh ấy phát biểu trước mặt mọi người.

  • volume volume

    - xiān zǒu zài 我们 wǒmen 前面 qiánmiàn

    - Anh ấy đi trước chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao