Đọc nhanh: 前胸贴后背 (tiền hung thiếp hậu bội). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đói, ngực dính vào lưng, (của một số người) rương đầy lưng.
前胸贴后背 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đói
(fig.) famished
✪ 2. ngực dính vào lưng
(lit.) chest sticking to back
✪ 3. (của một số người) rương đầy lưng
(of several persons) packed chest to back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前胸贴后背
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 他 后背 疼痛 得 很
- Lưng của anh ấy rất đau.
- 他 在 后面 用笔 捅 我 的 背
- Anh ta ở phía sau dùng bút đụng vào lưng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
背›
胸›
贴›