当面是人背后是鬼 dāngmiàn shì rén bèihòu shì guǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đương diện thị nhân bội hậu thị quỷ】

Đọc nhanh: 当面是人背后是鬼 (đương diện thị nhân bội hậu thị quỷ). Ý nghĩa là: hai mặt; hai mang; gian trá; lá mặt lá trái; ăn ở hai lòng; trước mặt là người, sau lưng là quỷ; trong ngoài bất nhất; ban ngày quan lớn như thần, ban đêm quan lớn tần mần như ma.

Ý Nghĩa của "当面是人背后是鬼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

当面是人背后是鬼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hai mặt; hai mang; gian trá; lá mặt lá trái; ăn ở hai lòng; trước mặt là người, sau lưng là quỷ; trong ngoài bất nhất; ban ngày quan lớn như thần, ban đêm quan lớn tần mần như ma

两面派

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当面是人背后是鬼

  • volume volume

    - 老刘 lǎoliú shì 自己 zìjǐ rén yǒu 什么 shénme huà dāng 他面 tāmiàn shuō 碍事 àishì

    - Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng de 后生 hòushēng 看不出 kànbuchū shì 四十多岁 sìshíduōsuì de rén

    - anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.

  • volume volume

    - zài 别人 biérén 背后 bèihòu 搬弄是非 bānnòngshìfēi 可恶 kěwù tòu le

    - sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.

  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 装笑脸 zhuāngxiàoliǎn 背后 bèihòu 阴损 yīnsǔn rén

    - trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.

  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • volume volume

    - 有话 yǒuhuà 当面 dāngmiàn jiǎng 不要 búyào zài 背后 bèihòu shuō rén 坏话 huàihuà

    - có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.

  • volume volume

    - 法律 fǎlǜ 面前 miànqián 人人平等 rénrénpíngděng shì bèi 认为 rènwéi 理所当然 lǐsuǒdāngrán de

    - Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 坏人 huàirén 当好 dānghǎo rén

    - tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao