Đọc nhanh: 到期后的背书 (đáo kì hậu đích bội thư). Ý nghĩa là: Ký tên; đóng dấu mặt sau chứng từ sau ngày hết hạn.
到期后的背书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ký tên; đóng dấu mặt sau chứng từ sau ngày hết hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到期后的背书
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 他 的 后背 受伤 了
- Lưng của anh ấy bị thương.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 我 很 喜欢 读书 , 一到 假期 就 投入 到 知识 的 海洋
- Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
到›
后›
期›
的›
背›