正面 zhèngmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【chánh diện】

Đọc nhanh: 正面 (chánh diện). Ý nghĩa là: mặt chính; mặt tiền; đằng trước, mặt ngoài; mặt phải, mặt tốt; mặt tích cực. Ví dụ : - 这座楼的正面看起来不错。 Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.. - 房子正面要保持整洁。 Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.. - 正面有很多垃圾。 Đằng trước có rất nhiều rác.

Ý Nghĩa của "正面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

正面 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mặt chính; mặt tiền; đằng trước

人体前部那一面

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 座楼 zuòlóu de 正面 zhèngmiàn 看起来 kànqǐlai 不错 bùcuò

    - Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.

  • volume volume

    - 房子 fángzi 正面 zhèngmiàn yào 保持 bǎochí 整洁 zhěngjié

    - Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.

  • volume volume

    - 正面 zhèngmiàn yǒu 很多 hěnduō 垃圾 lājī

    - Đằng trước có rất nhiều rác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mặt ngoài; mặt phải

片状物主要使用的一面或跟外界接触的一面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 木板 mùbǎn 正面 zhèngmiàn 有些 yǒuxiē 污渍 wūzì

    - Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 正面 zhèngmiàn 有个 yǒugè 补丁 bǔdīng

    - Mặt ngoài của quần áo có miếng vá.

  • volume volume

    - 正面 zhèngmiàn yǒu 精美 jīngměi de 图案 túàn

    - Mặt phải có họa tiết tinh xảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. mặt tốt; mặt tích cực

好的、积极的一面 (跟''反面''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 展现出 zhǎnxiànchū 正面 zhèngmiàn 形象 xíngxiàng

    - Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 看到 kàndào 事情 shìqing de 正面 zhèngmiàn

    - Chúng ta cần nhìn thấy mặt tích cực của sự việc.

  • volume volume

    - duō 思考 sīkǎo 正面 zhèngmiàn de 东西 dōngxī

    - Suy nghĩ nhiều về những thứ tích cực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

正面 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trực diện; mặt đối mặt; trực tiếp ( (sự việc, vấn đề)

当面;面对面;事情、问题等直接显示的一面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正面 zhèngmiàn 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy mặt đối mặt trả lời vấn đề.

  • volume volume

    - 正面 zhèngmiàn 交流 jiāoliú

    - Tôi giao lưu trực tiếp với anh ấy.

  • volume volume

    - yào 正面 zhèngmiàn gēn 说明 shuōmíng

    - Bạn phải trực diện nói rõ với anh ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正面

  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 揉面 róumiàn

    - Mẹ đang nhào bột.

  • volume volume

    - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • volume volume

    - cóng 正面 zhèngmiàn kàn cóng 侧面 cèmiàn kàn 这尊 zhèzūn 雕塑 diāosù dōu 无可挑剔 wúkětiāoti

    - Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • volume volume

    - zhèng 走向 zǒuxiàng 西面 xīmiàn de 电梯 diàntī

    - Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.

  • volume volume

    - yào 正面 zhèngmiàn gēn 说明 shuōmíng

    - Bạn phải trực diện nói rõ với anh ta.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 经过 jīngguò zuì 精细 jīngxì 加工 jiāgōng de 金属表面 jīnshǔbiǎomiàn 不会 búhuì 真正 zhēnzhèng 平整 píngzhěng

    - Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao