Đọc nhanh: 正面 (chánh diện). Ý nghĩa là: mặt chính; mặt tiền; đằng trước, mặt ngoài; mặt phải, mặt tốt; mặt tích cực. Ví dụ : - 这座楼的正面看起来不错。 Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.. - 房子正面要保持整洁。 Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.. - 正面有很多垃圾。 Đằng trước có rất nhiều rác.
正面 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mặt chính; mặt tiền; đằng trước
人体前部那一面
- 这 座楼 的 正面 看起来 不错
- Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 正面 有 很多 垃圾
- Đằng trước có rất nhiều rác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mặt ngoài; mặt phải
片状物主要使用的一面或跟外界接触的一面
- 木板 正面 有些 污渍
- Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.
- 衣服 正面 有个 补丁
- Mặt ngoài của quần áo có miếng vá.
- 正面 有 精美 的 图案
- Mặt phải có họa tiết tinh xảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. mặt tốt; mặt tích cực
好的、积极的一面 (跟''反面''相对)
- 他 展现出 正面 形象
- Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.
- 我们 要 看到 事情 的 正面
- Chúng ta cần nhìn thấy mặt tích cực của sự việc.
- 多 思考 正面 的 东西
- Suy nghĩ nhiều về những thứ tích cực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
正面 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trực diện; mặt đối mặt; trực tiếp ( (sự việc, vấn đề)
当面;面对面;事情、问题等直接显示的一面
- 他 正面 回答 问题
- Anh ấy mặt đối mặt trả lời vấn đề.
- 我 正面 和 他 交流
- Tôi giao lưu trực tiếp với anh ấy.
- 你 要 正面 跟 他 说明
- Bạn phải trực diện nói rõ với anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正面
- 妈妈 正在 揉面
- Mẹ đang nhào bột.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 他 正 走向 西面 的 电梯
- Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.
- 你 要 正面 跟 他 说明
- Bạn phải trực diện nói rõ với anh ta.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
面›