Đọc nhanh: 权制 (quyền chế). Ý nghĩa là: Dùng sức mạnh mà ngăn chặn đè nén..
权制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng sức mạnh mà ngăn chặn đè nén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权制
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
权›